Home Khí công nghiệpKhí đặc biệt KHÍ CHUẨN QUAN TRẮC, KHÍ CO/ KHÍ NO/ KHÍ NO2/ KHÍ SO2/ KHÍ H2S

KHÍ CHUẨN QUAN TRẮC, KHÍ CO/ KHÍ NO/ KHÍ NO2/ KHÍ SO2/ KHÍ H2S

by Khí Việt Nam

Khí chuẩn quan trắc khí thải là gì?

Khí chuẩn quan trắc khí thải công nghiệp theo quy định mới nhất của pháp luật hiện hành như sau:

– Đối tượng, tần suất và thông số quan trắc khí thải định kỳ

+ Các cơ sở và dự án đã đi vào vận hành có quy mô, công suất tương đương với đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và có tổng lưu lượng khí thải thải ra môi trường từ 5.000 m3 khí thải/giờ trở lên (theo tổng công suất thiết kế của các hệ thống, thiết bị xử lý khí thải hoặc theo lưu lượng khí thải đã được phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi trường và các hồ sơ tương đương), phải thực hiện quan trắc khí thải định kỳ với tần suất là 03 tháng/01 lần. Trường hợp quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hoặc quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành có quy định về tần suất quan trắc một số thông số ô nhiễm đặc thù theo ngành, lĩnh vực thì thực hiện theo quy chuẩn đó;

+ Các cơ sở, dự án đã đi vào hoạt động có quy mô, công suất tương đương với đối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường và có tổng lưu lượng khí thải thải ra môi trường từ 5.000 m3 khí thải/giờ trở lên (theo tổng công suất thiết kế của các hệ thống, thiết bị xử lý khí thải hoặc theo lưu lượng khí thải đã đăng ký trong kế hoạch bảo vệ môi trường), phải thực hiện quan trắc khí thải định kỳ với tần suất là 06 tháng/01 lần. Trường hợp quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hoặc quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành có quy định tần suất quan trắc một số thông số ô nhiễm đặc thù theo ngành, lĩnh vực thì thực hiện theo quy chuẩn đó;

+ Khuyến khích các cơ sở không thuộc đối tượng quy định tại điểm a và điểm b khoản này thực hiện quan trắc khí thải định kỳ, làm cơ sở để đánh giá sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường; trường hợp khí thải vượt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường, phải rà soát lại hệ thống, thiết bị xử lý khí thải hoặc cải tạo, nâng cấp hệ thống, thiết bị xử lý khí thải bảo đảm đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường trước khi xả thải ra môi trường;

+ Thông số quan trắc khí thải định kỳ thực hiện theo các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường quy định;

+ Việc quan trắc lưu lượng khí thải của hệ thống, thiết bị xử lý khí thải có lưu lượng lớn quy định tại Phụ lục I Mục III Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này thực hiện thông qua thiết bị đo lưu lượng dòng khí thải; lưu lượng khí thải của các hệ thống, thiết bị xử lý khí thải khác được xác định thông qua thiết bị quan trắc khí thải theo quy định.

– Đối tượng phải thực hiện quan trắc khí thải tự động, liên tục bao gồm:

+ Dự án, cơ sở thuộc danh mục các nguồn thải khí thải lưu lượng lớn quy định tại Phụ lục I Mục III Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;

+ Các lò đốt chất thải nguy hại; các lò đốt chất thải của cơ sở xử lý chất thải rắn tập trung quy mô cấp tỉnh;

+ Khí thải của các cơ sở sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường;

+ Cơ sở bị xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi xả khí thải vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường mà tái phạm hoặc vi phạm nhiều lần;

+ Các đối tượng khác do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.

– Đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này phải lắp đặt hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục, có camera theo dõi, truyền số liệu trực tiếp cho Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có cơ sở trước ngày 31 tháng 12 năm 2020.

Các dự án quy định tại khoản 2 Điều này đang triển khai xây dựng, phải lắp đặt hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục trước khi đưa dự án vào vận hành. Đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 2 Điều này phải lắp đặt hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục theo thời hạn ghi trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính. Thông số quan trắc khí thải tự động, liên tục gồm:

+ Các thông số môi trường cố định gồm: lưu lượng, nhiệt độ, áp suất, O2 dư, bụi tổng, SO2, NOx và CO (trừ trường hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với một số lĩnh vực đặc thù không yêu cầu kiểm soát);

+ Các thông số môi trường đặc thù theo ngành nghề được nêu trong báo cáo và quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường được xác nhận.

– Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục, có camera theo dõi phải được thử nghiệm, kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng.

– Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương có trách nhiệm:

+ Giám sát dữ liệu quan trắc khí thải tự động, liên tục; đánh giá kết quả quan trắc khí thải tự động, liên tục theo giá trị trung bình ngày (24 giờ) của các kết quả đo và so sánh với giá trị tối đa cho phép các thông số ô nhiễm theo quy chuẩn kỹ thuật về chất thải; theo dõi, kiểm tra việc khắc phục trong các trường hợp: dữ liệu quan trắc bị gián đoạn; phát hiện thông số giám sát vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường quy định và đề xuất biện pháp xử lý theo quy định;

+ Tổng hợp, truyền số liệu quan trắc khí thải tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh về Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định và khi được yêu cầu.

– Khuyến khích các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này lắp đặt hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục để theo dõi, giám sát và đề xuất các giải pháp cải thiện môi trường đối với hệ thống, thiết bị xử lý khí thải của mình. Các cơ sở này được miễn thực hiện chương trình quan trắc khí thải định kỳ theo quy định của pháp luật.

– Đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này được miễn thực hiện quan trắc khí thải định kỳ đối với các thông số đã được quan trắc tự động, liên tục.

– Kết quả quan trắc khí thải định kỳ, quan trắc khí thải tự động, liên tục được sử dụng để cấp giấy phép xả khí thải công nghiệp.

– Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn kỹ thuật về quan trắc khí thải định kỳ, quan trắc khí thải tự động, liên tục; sử dụng số liệu quan trắc khí thải tự động, liên tục.

Vai trò của hiệu chuẩn

+ Duy trì các giá trị của hệ thống chuẩn cũng như hệ thống các phương tiện đo đang được sử dụng. Sự liên kết của chúng với các chuẩn đo lường nhằm đảm bảo tính thống nhất và chính xác của phép đo.

+ Xác định sai số của phương tiện đo. Từ đó điều chỉnh phương tiện đo cho phù hợp với các phép đo.

+ Đảm bảo sự tin cậy của phương tiện đo đối với các kết quả đo.

+ Xác định được độ không đảm bảo đo của phương tiện đo.

+ Giúp phát hiện ra hỏng hóc hoặc tiên đoán được hỏng hóc. Từ đó có kế hoạch sửa chữa các phương tiện đo.

+ Phù hợp theo tiêu chuẩn chất lượng của ngành, quốc gia, quốc tế.

Ứng dụng của khí hiệu chuẩn là gì?

Bất kỳ thiết bị đo nào sau một thời gian cũng cần được hiệu chuẩn lại. Bởi nhiều nguyên nhân như: Sự thay đổi của linh kiện, sự thay đổi môi trường sử dụng, nhiễm bẩn từ môi trường đo… Riêng máy đo khí, dụng cụ phân tích khí việc hiệu chuẩn còn cần thiết hơn hởi hầu hết các cảm biến đều hoạt động theo nguyên lý điện hóa, thành phần hóa học sẽ thay đổi sau mỗi lần đo, hoặc tự thay đổi do phản ứng hóa học tự nhiên.

CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM cung cấp các loại khí hiệu chuẩn, khí chuẩn, khí trộn nhiều thành phần, dùng cho hệ thống quan trắc khí thải.

Chúng tôi là đơn vị duy nhất sản xuất trực tiếp khí hiệu chuẩn/ khí trộn tại Việt Nam với dung sai theo yêu cầu, nồng độ khí trộn theo yêu cầu, số lượng thành phần các khí trộn theo yêu cầu.

Khí hiệu chuẩn quan trắc khí thải/ Khí chuẩn/ Khí hỗn hợp/ Khí trộn nhiều thành phần

  • Chất lượng cam kết với yêu cầu của khách hàng
  • Tiến độ nhanh nhất
  • Giá thành hợp lý nhất
  • Dịch vụ sau bán hàng cam kết luôn hài lòng khách hàng
  • Tích cực cải tiến công nghệ sản xuất để đáp ứng các yêu cầu ngày càng khắt khe của thị trường

Danh mục khí hiệu chuẩn Công ty chúng tôi cung cấp ra thị trường thông thường:

Khí hiệu chuẩn là loại khí đơn cân bằng trong Nito

Khí hiệu chuẩn quan trắc khí thải
  1. Khí hiệu chuẩn SO2
  2. Khí hiệu chuẩn CO
  3. Khí hiệu chuẩn NO
  4. Khí hiệu chuẩn NO2
  5. Khí hiệu chuẩn NOx
  6. Khí hiệu chuẩn H2S
  7. Khí hiệu chuẩn Cl
  8. Khí hiệu chuẩn NH3
  9. Khí hiệu chuẩn CxHy( CH4, C2H6, C3H8, C4H10,…)
  10. Khí hiệu chuẩn H2
  11. Khí hiệu chuẩn N2
  12. Khí hiệu chuẩn O2
  13. Khí hiệu chuẩn CO2
  14. Khí hiệu chuẩn N2O
  15. Khí hiệu chuẩn khí Air

Khí hiệu chuẩn là loại khí trộn nhiều thành phần, dung sai trộn theo yêu cầu của khách hàng:

Khí trộn gồm các thành phần trộn với nhau như: khí CO, khí NO, khí NO2, khí SO2, khí H2S,CxHy…

Chúng tôi có thể trộn được các nồng độ, nhiều thành phần theo yêu cầu của khách hàng.

Khí chuẩn CO: 10ppm CO-100ppm CO, 100ppm CO- 1000ppm CO, 1000ppmCO – 5000ppmCO, lớn hơn 5000ppmCO

Khí chuẩn SO2: 10ppm SO2-100ppm SO2, 100ppm SO2- 500ppm SO2, …

Khí chuẩn NO: từ 8ppm NO trở lên

Khí chuẩn NO2: Từ 8ppm NO2 trở lên

Khí chuẩn H2S: Từ 8ppm H2S trở lên

Một số loại khí thông dụng chúng tôi cung cấp cho khách hàng:

  1. Khí hiệu chuẩn 500ppm NO, 500ppm CO, 300ppm SO2 in N2 Balance
  2. Khí hiệu chuẩn 200ppm SO2, 1000ppm NO, 1000ppmCO in N2 Bal
  3. Khí hiệu chuẩn 500ppm SO2, 400ppm NO, 400ppm CO, 100ppm NO2 in N2 Bal
  4. Khí hiệu chuẩn 1000ppm NO, 300ppm NO2, 2000ppm SO2, 2000ppm CO in N2 Bal
  5. Khí hiệu chuẩn 1234ppm NO, 297 ppm SO2, 1362ppm CO in N2 Bal
  6. Khí hiệu chuẩn 80ppm SO2, 200ppm CO
  7. Khí hiệu chuẩn 120ppm SO2, 100ppm NO
  8. Khí hiệu chuẩn 200ppm SO2, 300ppm CO, 600ppm NO
  9. Khí chuẩn 100ppm CO, 120ppm NO, 160ppm SO2
  10. Khí chuẩn 50ppm NO, 50ppm CO, 100ppm SO2
  11. Khí hiệu chuẩn SO2
  12. Khí hiệu chuẩn 16ppm SO2, 50ppm CO
  13. Khí hiệu chuẩn 120ppm SO2, 300ppm NO
  14. Khí hiệu chuẩn 1000ppm SO2, 2000ppm CO
  15. Khí hiệu chuẩn 3600ppm CO
  16. 100ppm NO in N2 Bal
  17. 200ppm NO in N2 Bal
  18. 16ppm H2S
  19. 20ppm SO2
  20. 20ppm NH3
  21. 15ppm CL2
  22. Khí hiệu chuẩn 350ppm SO2, 800ppm CO, 1500ppm NO in N2 Bal
  23. 800ppm NO
  24. 5000ppm CO
  25. 9800ppm CO2
  26. 4800 ppm CO
  27. 500ppm CH4
  28. 1000ppm C3H8
  29. 21% O2, 79% N2
  30. 2000ppm NO
  31. Khí chuẩn SO2 50ppm
  32. Khí chuẩn SO2 90ppm
  33. Khí chuẩn SO2 178ppm
  34. Khí chuẩn SO2 181ppm
  35. Khí chuẩn SO2 800ppm
  36. Khí chuẩn SO2 1200ppm
  37. Khí chuẩn SO2 1800ppm
  38. Khí chuẩn SO2 2400ppm
  39. Khí chuẩn SO2 3600ppm
  40. Khí chuẩn SO2 350ppm
  41. Khí chuẩn SO2 600ppm
  42. Khí chuẩn CO 50ppm
  43. Khí chuẩn CO 100ppm
  44. Khí chuẩn CO 200ppm
  45. Khí chuẩn CO 400ppm
  46. Khí chuẩn CO 600ppm
  47. Khí chuẩn CO 800ppm
  48. Khí chuẩn CO 1200ppm
  49. Khí chuẩn CO 1600ppm
  50. Khí chuẩn CO 1800ppm
  51. Khí chuẩ CO 3600ppm
  52. Khí chuẩn CO 7500ppm
  53. Khí chuẩn CO 8000ppm
  54. Khí chuẩn CO 15900ppm
  55. Khí chuẩn CO 16000ppm
  56. Khí chuẩn CO 35000ppm
  57. Khí chuẩn NO2 50ppm
  58. Khí chuẩn NO2 100ppm
  59. Khí chuẩn NO2 200ppm
  60. Khí chuẩn NO2 300ppm
  61. Khí chuẩn NO2 400ppm
  62. Khí chuẩn NO2 600ppm
  63. Khí chuẩn NO2 800ppm
  64. Khí chuẩn NO2 1000ppm
  65. Khí chuẩn NO/ NOx
  66. Khí chuẩn H2S 10ppm
  67. Khí chuẩn H2S 20ppm
  68. Khí chuẩn H2S 50ppm
  69. Khí chuẩn H2S 100ppm
  70. Khí chuẩn HCL
  71. Khí chuẩn HCN
  72. Khí chuẩn 20ppmNH3
  73. Khí chuẩn 1%O2 in N2
  74. Khí chuẩn 15% O2 in N2
  75. Khí chuẩn 21% O2 in N2
  76. Khí chuẩn 30% O2 in N2
  77. Khí chuẩn dùng cho y tế
  78. Khí chuẩn dùng cho phòng thí nghiệm(LAB)
  79. Khí chuẩn dùng cho hầm lò
  80. Khí chuẩn dùng cho lặn biển
  81. Khí chuẩn hiệu chuẩn thiết bị
  82. Khí trộn tỷ lệ trộn % dùng cho công nghiệp
  83. Khí P10( 10% CH4 90% Ar)
  84. Khí P66( 5% CO2, 34% N2, khí He cân bằng)
  85. Khí P81
  86. Khí P83
  87. Khí P61
  88. Khí 5% H2 in N2 Bal
  89. Khí 1% H2 in O2 Bal
  90. Khí A13 (CH4, C3H8, C4H10)
  91. …..
May Testo 350 dùng để đo khí thải của Công ty TNHH Venmer Việt Nam

Khi mua khí hiệu chuẩn tại Venmer, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm. Bởi các sản phẩm khí hiệu chuẩn tại Venmer luôn được đảm bảo, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Đồng thời có những tiêu chuẩn chất lượng minh bạch, được kiểm chứng rõ ràng. Tất cả các bình, chai, hệ thống chứa khí,.. đều được đảm bảo an toàn và được kiểm định chất lượng định kì hàng năm.

– Giá cả, chi phí hơp lý, mang tính cạnh tranh trên thị trường nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cho người tiêu dùng.

Cung cấp các loại khí, bình , bồn
Venmer cung cấp các mặt hàng khí công nghiệp, khí hiệu chuẩn quan trắc khí thải

– Đội ngũ nhân viên kinh doanh trẻ, chuyên nghiệp, nắm vững kiến thức trong ngành. Sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc cũng như yêu cầu của khách hàng.

– Bên cạnh việc cung cấp khí công nghiệp, khí hiệu chuẩn. Venmer còn cung cấp các thiết bị, vật tư liên quan. Ví dụ như van điều áp, ống dẫn khí, vỏ chai khíbồn chứa khí,..

CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM nhập khẩu chính hãng và phân phối khí hiệu chuẩn trên toàn quốc với số lượng lớn. Chúng tôi luôn cam kết chất lượng hàng hóa tới quý khách hàng.

Liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn và báo giá phù hợp về nhu cầu dùng khí công nghiệp của Quý khách hàng.

Liên hệ: Mr Hoàng 09.06.05.04.21

Related Articles