Home Khí công nghiệp Bình khí hiệu chuẩn

Bình khí hiệu chuẩn

by Bùi Thị Hà

Mục lục

Bình khí hiệu chuẩn

Bình khí hiệu chuẩn là thiết bị có chứa khí công nghiệp đặc biệt dùng để hiệu chuẩn máy dò khí. Thiết bị cho phép người dùng kiểm tra tính chính xác của các thiết bị đo như : khả năng đo, độ hiển thị trên màn hình, còi báo động, đèn led,…..

Như các nhà sản xuất máy dò khí cũng đã khuyến cáo người dùng phải hiệu chuẩn lại máy ít nhất 6 tháng 1 lần kể cả khi không sử dụng hoặc đang sử dụng. Vì nó không chỉ đảm bảo rằng máy vẫn đang hoạt tốt, đo lường chuẩn xác mà còn đảm bảo rằng người dùng sẽ an toàn khi làm việc. 

Đồng thời, phải đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định về an toàn lao động và bảo vệ con người.

Tại sao cần sử dụng bình khí hiệu chuẩn?

Tất cả những thiết bị dò khí là những thiết bị dùng để so sánh dữ liệu và thường dễ bị trôi chỉ số, điều này dẫn tới việc kiểm tra nồng độ đúng của khí không chính xác như ban đầu. Những tác động này có thể được hạn chế tới mức tối thiểu nhưng không thể nào triệt tiêu hoàn toàn, kể cả khi đã trải qua hàng loạt ứng dụng về việc hiệu chuẩn cũng như những quá trình bảo quản, song song với đó là hướng dẫn và khuyến cáo của các Nhà Cung Cấp.

CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM cung cấp các loại khí hiệu chuẩn, khí chuẩn, khí trộn nhiều thành phần, dùng cho hệ thống quan trắc khí thải.

Chúng tôi là đơn vị duy nhất sản xuất trực tiếp khí hiệu chuẩn/ khí trộn tại Việt Nam với dung sai theo yêu cầu, nồng độ khí trộn theo yêu cầu, số lượng thành phần các khí trộn theo yêu cầu.

Có nhiều loại bình khí hiệu chuẩn tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và tính chất lý hóa của khí để sản xuất khí chuẩn.

Giới thiệu về 1 số loại Bình khí hiệu chuẩn:

  • Khí chuẩn đơn, thường được nhắc tới là 1 loại khí nào đó được trộn với nồng độ, sai số cho biết trước trong bình khí với khí cân bằng thường là Nito hoặc khí Air, hoặc Ar hoặc 1 loại khí nào đó. Ví dụ như: Khí chuẩn 400ppm CO2 cân bằng trong Nito, với sai số 2%. Khí chuẩn 50ppm CO cân bằng trong N2 với sai số 5%, khí chuẩn 4000pmm SO2 cân bằng trong Nito với sai số 2%,…
  • Bình khí hiệu chuẩn hỗn hợp: Là bình khí được hiểu là có ít nhất 3 thành phần trở lên trong đó có tính tới cả khí cân bằng. Ví dụ bình khí có 50ppm CO, 50ppm SO2 cân bằng trong khí Nito, hoặc 100ppm NO, 200ppm CO, 30ppm NO2 cân bằng trong khí Nito. Hoặc bình khí 25ppm H2S, 100ppm CO, 12% O2, 2.5% CO2, 2.5% CH4 cân bằng trong Nito
  • Khí cân bằng( khí mang) được hiểu là khí có thành phần chiếm tỷ trọng nhiều nhất trong bình chứa khí hiệu chuẩn. Có thể là khí Nito, khí Ar, khí Air, khí He, khí H2,..
  • Giải thích về sai số: Sai số trong bình khí hiệu chuẩn được hiểu là độ sai số được tính theo nồng độ chuẩn yêu cầu ban đầu của đầu bài, đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của thiết bị đo. Hay nói cách khác nó chỉ độ lệch giữa nồng độ khí trong bình và nồng độ yêu cầu ban đầu để sản xuất.

                                          Máy đo bình khí hiệu chuẩn CO 175ppm cân bằng trong Nito

Đối với những thiết bị dò khí, hiệu chuẩn là quá trình đơn giản và tương đối phổ biến khi mà điểm Zero và thang giá trị đơn lẻ sẽ được xác định và sẽ không quá 50% trong khoảng mức của đơn vị đo hoặc ở một mức độ đảm bảo an toàn cụ thể. Ví dụ điển hình là khí Mêtan, 50% LEL (giới hạn thấp nhất có thể gây cháy nổ) được sử dụng.

Phương pháp phổ biến nhất để hiệu chuẩn những thiết bị dò khí ở môi trường bên ngoài đó là thông qua việc sử dụng bình hỗn hợp khí hiệu chuẩn nén áp suất  từ các bên cung cấp khí đặc biệt.

Phụ thuộc vào bản chất của các dụng cụ để hiệu chuẩn, những bình khí có thể chứa 1 loại khí hiệu chuẩn cùng với 1 loại khí nền, hoặc có thể bao gồm nhiều thành phần khí. Khí hiệu chuẩn được sản xuất rộng rãi theo nhiều mẫu, từ bình khí áp suất cao cho tới bình khí áp suất thấp, chứa trong bình khí có kích cỡ bé cho tới lớn. Những loại bình này có thể chứa vài lít khí cho tới hàng ngàn lít khí, tất cả đều được sản xuất theo mẫu bình khí có thể tái sử dụng.

Khí chuẩn
Khí hiệu chuẩn H2 50ppm cân bằng trong N2

Hỗn hợp khí phản ứng là những khí hiệu chuẩn chứa ít nhất một loại khí được phân loại là “khí phản ứng” lí do là khí đó có thể phản ứng với một số chất liệu nhất định, với độ ẩm, với oxy hoặc với những hóa chất khác. Trái ngược với đó, hỗn hợp khí không phản ứng chứa alkane hoặc alkene hydrocarbons (như mêtan, êtan, prôpan), hoặc những khí ổn định khác như Nitơ, Hiđrô và Carbon Dioxide,  sẽ không phản ứng với bất kì thành phần nào, chúng được phân loại là “khí không phản ứng”.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số loại bình khí hiệu chuẩn

Bình khí chuẩn NO2, H2S, SO2, CO, NO nồng độ ppm 

Bình khí chuẩn 4 khí 25ppm H2S/ 100ppm CO/ 2.5% CH4, 18% O2 trong khí nền Nito.

Bình khí chuẩn 5 khí 25ppm H2S/ 100ppm CO/ 2.5% CH4, 18% O2, 5% CO2 trong khí nền Nito.

Bình khí chuẩn 4 khí 20ppm H2S, 60ppm CO, 1.45% CH4, 15% O2 trong khí nền Nito

Bình khí chuẩn 2.5% CH4 trong khí Air( được hiểu là 50% LEL CH4 cân bằng trong khí Air)

Bình khí chuẩn 1.45% CH4 trong khí Air

Bình khí chuẩn 18ppm H2S, 20ppm H2S

Bình khí chuẩn 30ppm H2S, 35ppm H2S

Bình khí chuẩn zeroI( 20,9% O2 và 79,1% N2)

Bình khí chuẩn 12% O2 trong Nito

Khí chuẩn 0.4% O2 cân bằng N2, khí chuẩn 1% O2 cân bằng N2

Bình khí chuẩn 18% O2 trong Nito

Bình khí chuẩn Air( 20,9% O2, 79,1% N2)

Bình khí chuẩn 4 khí 18ppm H2S/ 100ppm CO/ 2.5% CH4, 18% O2 trong khí nền Nito.

Bình khí hiệu chuẩn 25ppm NH3

Bình khí hiệu chuẩn 50ppm NH3

Khí hiệu chuẩn NH3

Khí chuẩn

Theo tỷ lệ thành phần % khí chuẩn khác nhau, chứa trong chai khí chuẩn tiêu chuẩn là 10L dưới áp suất 150 Bar

Theo tỷ lệ thành phần % khí tiêu chuẩn khác nhau, chứa trong các bình khí hiệu chuẩn tiêu chuẩn dung tích 40, 47, 50L dưới áp suất 150 – 200 Bar.

  • Bình khí chuẩn chứa 50% LEL Methane (CH4) / Air, Model 2AL
  • Bình khí chuẩn chứa 2.5% Carbon Dioxide (CO₂), Balance Nitrogen (N₂), 20.9% Oxygen (O₂)
  • Bình khí chuẩn chứa 25 PPM Hydrogen Sulfide (H₂S), 2.5% Methane (CH₄), 50 PPM Carbon Monoxide (CO), 12% Oxygen (O₂), Balance Nitrogen (N₂)
  • Bình khí hiệu chuẩn chứa Hydrogen Sulfide (H2S) 50 ppm balance air – Model 8AL
  • Bình khí chuẩn có chứa 25 PPM Hydrogen Sulfide (H₂S), 0.35% Pentane (C₅H₁₂), 100 PPM Carbon Monoxide (CO), 19% Oxygen (O₂), Balance Nitrogen (N₂)
  • Bình khí chuẩn chứa 25 ppm Hydrogen Sulfide (H₂S) và Balance Nitrogen (N₂)
  • Bình khí hiệu chuẩn chứa 10 ppm Ethylene Oxide (C₂H₄O), Balance Nitrogen (N₂)
  1. Khí hiệu chuẩn SO2
  2. Khí hiệu chuẩn CO
  3. Khí hiệu chuẩn NO
  4. Khí hiệu chuẩn NO2
  5. Bình Khí hiệu chuẩn NOx
  6. Bình Khí hiệu chuẩn H2S
  7. Bình Khí hiệu chuẩn Cl
  8. Bình Khí hiệu chuẩn NH3
  9. Bình Khí hiệu chuẩn CxHy( CH4, C2H6, C3H8, C4H10,…)
  10. Bình Khí hiệu chuẩn H2
  11. Khí hiệu chuẩn N2
  12. Khí hiệu chuẩn O2
  13. Khí hiệu chuẩn CO2
  14. Khí hiệu chuẩn N2O
  15. Khí hiệu chuẩn khí Air

Khí hiệu chuẩn là loại khí trộn nhiều thành phần, dung sai trộn theo yêu cầu của khách hàng:

Bình khí hiệu chuẩn

Khí trộn gồm các thành phần trộn với nhau như: khí CO, khí NO, khí NO2, khí SO2, khí H2S,CxHy…

Chúng tôi có thể trộn được các nồng độ, nhiều thành phần theo yêu cầu của khách hàng.

Khí chuẩn CO: 10ppm CO-100ppm CO, 100ppm CO- 1000ppm CO, 1000ppmCO – 5000ppmCO, lớn hơn 5000ppmCO cân bằng trong N2

Khí chuẩn SO2: 10ppm SO2-100ppm SO2, 100ppm SO2- 500ppm SO2, …

Khí chuẩn NO: từ 8ppm NO, 10ppm NO, 12ppm NO, 40ppm NO, 50ppm NO, 60ppm NO, 80ppm NO, 100ppm NO,…

Khí chuẩn NO2: Từ 8ppm NO2, 10ppm NO2, 12ppm NO2, 40ppm NO2, 45ppm NO2, 50ppm NO2, 60ppm NO2, 100ppm NO2, 120ppm NO2, 150ppm NO2, 200ppm NO2, 230ppm NO2, 400ppm NO2,…

Khí chuẩn H2S: Từ 8ppm H2S, 15ppm H2S, 20ppm H2S, 25ppm H2S, 30ppm H2S, 50ppm H2S,..

Khí hiệu chuẩn 8ppm CO2, 12ppm CO2, 200ppm CO2, 400ppm CO2, 450ppm CO2, 500ppm CO2,…

Khí hiệu chuẩn 4 thành phần 150ppm CO, 2% CH4, 20,9% O2 in N2

Khí hiệu chuẩn 5% SO2 trong Nito

Một số loại khí thông dụng chúng tôi cung cấp cho khách hàng:

Khí NO 1000ppm

Khí NO 1000ppm

  1. Bình Khí hiệu chuẩn 500ppm NO, 500ppm CO, 300ppm SO2 in N2 Balance
  2. Bình Khí hiệu chuẩn 200ppm SO2, 1000ppm NO, 1000ppmCO in N2 Bal
  3. Bình Khí hiệu chuẩn 500ppm SO2, 400ppm NO, 400ppm CO, 100ppm NO2 in N2 Bal
  4. Bình Khí hiệu chuẩn 1000ppm NO, 300ppm NO2, 2000ppm SO2, 2000ppm CO in N2 Bal
  5. Khí hiệu chuẩn 1234ppm NO, 297 ppm SO2, 1362ppm CO in N2 Bal
  6. Khí hiệu chuẩn 80ppm SO2, 200ppm CO
  7. Khí hiệu chuẩn 120ppm SO2, 100ppm NO
  8. Khí hiệu chuẩn 200ppm SO2, 300ppm CO, 600ppm NO
  9. Khí chuẩn 100ppm CO, 120ppm NO, 160ppm SO2
  10. Khí chuẩn 50ppm NO, 50ppm CO, 100ppm SO2
  11. Khí hiệu chuẩn SO2
  12. Khí hiệu chuẩn 16ppm SO2, 50ppm CO
  13. Khí hiệu chuẩn 120ppm SO2, 300ppm NO
  14. Khí hiệu chuẩn 1000ppm SO2, 2000ppm CO
  15. Khí hiệu chuẩn 3600ppm CO
  16. Bình khí chuẩn 100ppm NO in N2 Bal
  17. Bình khí chuẩn 200ppm NO in N2 Bal
  18. Bình khí chuẩn 16ppm H2S
  19. Bình khí chuẩn 20ppm SO2
  20. Bình khí hiệu chuẩn 20ppm NH3
  21. Bình khí hiệu chuẩn 15ppm CL2
  22. Khí hiệu chuẩn 350ppm SO2, 800ppm CO, 1500ppm NO in N2 Bal
  23. Bình khí hiệu chuẩn 800ppm NO
  24. Bình khí chuẩn 5000ppm CO
  25. Khí chuẩn 9800ppm CO2
  26. Khí chuẩn 4800 ppm CO
  27. Khí chuẩn 500ppm CH4
  28. Khí chuẩn 1000ppm C3H8
  29. Khí chuẩn 21% O2, 79% N2
  30. Khí chuẩn 2000ppm NO
  31. Khí chuẩn 1500ppm NO, 1200ppm CO
  32. Khí chuẩn SO2 50ppm, 60ppm SO2
  33. Khí chuẩn SO2 90ppm, 100ppm SO2
  34. Khí chuẩn SO2 178ppm, 180ppm SO2
  35. Khí chuẩn SO2 181ppm, 185ppm SO2
  36. Khí chuẩn SO2 800ppm
  37. Khí chuẩn SO2 1200ppm
  38. Khí chuẩn SO2 1800ppm
  39. Khí chuẩn SO2 2400ppm
  40. Khí chuẩn SO2 3600ppm
  41. Khí chuẩn SO2 350ppm
  42. Khí chuẩn SO2 600ppm
  43. Khí chuẩn CO 50ppm
  44. Khí chuẩn CO 100ppm, CO 12-ppm, CO 150ppm
  45. Khí chuẩn CO 200ppm
  46. Khí chuẩn CO 400ppm
  47. Khí chuẩn CO 600ppm
  48. Khí chuẩn CO 800ppm
  49. Khí chuẩn CO 1200ppm
  50. Khí chuẩn CO 1600ppm
  51. Khí chuẩn CO 1800ppm
  52. Khí chuẩ CO 3600ppm
  53. Khí chuẩn CO 7500ppm
  54. Khí chuẩn CO 8000ppm
  55. Khí chuẩn CO 15900ppm
  56. Khí chuẩn CO 16000ppm
  57. Khí chuẩn CO 35000ppm, Khí chuẩn CO 3650ppm, khí chuẩn CO 3800ppm
  58. Khí chuẩn NO2 50ppm, bình khí hiệu chuẩn NO2 60ppm, NO2 80ppm
  59. Khí chuẩn NO2 100ppm
  60. Khí chuẩn NO2 200ppm
  61. Khí chuẩn NO2 300ppm
  62. Khí chuẩn NO2 400ppm
  63. Khí chuẩn NO2 600ppm
  64. Khí chuẩn NO2 800ppm
  65. Khí chuẩn NO2 1000ppm
  66. Khí chuẩn NO/ NOx
  67. Khí chuẩn H2S 10ppm, 15ppm H2S, 25ppm H2S
  68. Khí chuẩn H2S 20ppm, 45ppm H2S
  69. Khí chuẩn H2S 50ppm. 60ppm H2S
  70. Khí chuẩn H2S 100ppm, 150ppm H2S
  71. Khí chuẩn HCL 5ppm, HCL 10ppm
  72. Khí chuẩn HCN
  73. Khí chuẩn 20ppmNH3, 120ppm NH3, 150ppm NH3, 400ppm NH3
  74. Khí chuẩn 1%O2 in N2, khí chuẩn 2% O2
  75. Khí chuẩn 15% O2 in N2
  76. Khí chuẩn 21% O2 in N2
  77. Khí chuẩn 30% O2 in N2
  78. Khí chuẩn dùng cho y tế
  79. Khí chuẩn dùng cho phòng thí nghiệm(LAB)
  80. Khí chuẩn dùng cho hầm lò: 150ppm CO, 12% O2, 2.5% CH4
  81. Khí chuẩn dùng cho lặn biển: 18% He, 88% O2
  82. Khí chuẩn hiệu chuẩn thiết bị
  83. Khí trộn tỷ lệ trộn % dùng cho công nghiệp
  84. Khí P10( 10% CH4 90% Ar)
  85. Khí P66( 5% CO2, 34% N2, khí He cân bằng)
  86. Khí P81
  87. Khí P83
  88. Khí P61
  89. Khí 5% H2 in N2 Bal
  90. Khí 1% H2 in O2 Bal
  91. Khí A13 (CH4, C3H8, C4H10)
  92. Khí hiệu chuẩn O2 11% trong Nito
  93. Khí hiệu chuẩn O2 0.4% trong Nito
  94. Khí hiệu chuẩn 300ppm O2 trong nito
  95. Khí hiệu chuẩn 150ppm O2 trong Nito
  96. …..

Địa chỉ cung cấp các loại khí hiệu chuẩn

CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM nhập khẩu chính hãng và phân phối khí trên toàn quốc với số lượng lớn. Chúng tôi luôn cam kết chất lượng hàng hóa tới quý khách hàng.

                                        Thương hiệu Venmer về khí hiệu chuẩn tại Việt Nam

Với hơn 15 năm kinh nghiệm làm trong ngành khí công nghiệp, khí hiệu chuẩn, cung cấp bồn chứa khí công nghiệp. Công ty TNHH Venmer Việt Nam có đầy đủ kinh nghiệm và nhân sự để đáp ứng các yêu cầu của Quý khách hàng. Chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

Quý khách hàng có nhu cầu về khí chuẩn, khí trộn nhiều thành phần, chúng tôi rất sẵn sàng tư vấn tường tận để khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm khí hiệu chuẩn. 

Quy trình sản xuất khí chuẩn của chúng tôi tuân thủ theo các quy định ISO 9001, ISO 13485, ISO 22000 và ISO 17025.

Liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn và báo giá phù hợp về nhu cầu dùng khí hiệu chuẩn của Quý khách hàng.

Liên hệ: Mr Hoàng 09.06.05.04.21

Related Articles