Home Khí công nghiệp Khí hiệu chuẩn, bình khí hiệu chuẩn

Khí hiệu chuẩn, bình khí hiệu chuẩn

by Bùi Thị Hà
Khí chuẩn

Khí hiệu chuẩn là gì?

Bình khí chuẩn hay khí chuẩn hỗn hợp là một loại khí có thành phần và nồng độ đã được xác định chính xác, được sử dụng để so sánh và hiệu chuẩn các thiết bị đo khí. Mục đích để đảm bảo các thiết bị đo khí hoạt động chính xác và cho kết quả tin cậy.

Bình khí hiệu chuẩn máy

Các yêu cầu đối với Khí hiệu chuẩn:

  • Đảm bảo chất lượng: Đảm bảo các phép đo khí chính xác, phục vụ cho các quy trình sản xuất, kiểm soát chất lượng
  • Tuân thủ quy định: Đáp ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn và quy định của cơ quan quản lý
  • Xác định chính xác: Thành phần và nồng độ các chất khí trong hỗn hợp phải được xác định theo một cách chính xác và có độ tin cậy cao. Quá trình sản xuất khí hiệu chuẩn phải tuân thủ theo quy định của ISO 17025, ISO 17034, ISO 9001.
  • Ổn định: Thành phần và nồng độ phải ổn định trong suốt quá trình sử dụng. Độ tinh khiết của khí hiệu chuẩn càng cao thì kết quả đo càng chính xác.
  • Bao bì nhãn mác của khí hiệu chuẩn: Bao bì phải chắc chắn, nhãn mác phải ghi rõ ràng các thông tin tên khí, nồng độ, ngày sản xuất, hạn sử dụng, nhà sản xuất, các cảnh báo liên quan đến chất khí trong bình khí hiệu chuẩn.
  • Độ không đảm bảo đo: Tuân thủ nghiêm ngặt theo quy định của ISO 17025

Giải thích về độ không đảm bảo đo:

  • Độ không đảm bảo đo là một thông số thể hiện mức độ tin cậy của kết quả đo. Nói cách khác nó cho biết kết quả của phép đo có thể sai lệch bao nhiêu so với giá trị thực.

Tại sao độ không đảm bảo đo lại quan trọng

  • Đánh giá chất lượng đo: Giúp hiểu rõ mức độ chính xác của phép đo
  • So sánh kết quả: So sánh kết quả đo của các thiết bị khác nhau hoặc các phòng thí nghiệm khác nhau
  • Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Trong sản xuất khí hiệu chuẩn, độ không đảm bảo đo giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm
  • Tuân thủ quy định: Nhiều quy định, tiêu chuẩn yêu cầu báo cáo độ không đảm bảo đo.

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ không đảm bảo đo

  • Thiết bị đo: Độ chính xác của thiết bị đo
  • Phương pháp đo: Cách thức thực hiện phép đo
  • Điều kiện môi trường: Nhiệt độ, độ ẩm, áp xuất
  • Kỹ năng người đo: Kinh nghiệm và sự cẩn thận của người thực hiện phép đo

Dung sai của bình khí chuẩn

  • Dung sai của bình khí hiệu chuẩn là khoảng lệch cho phép giữa nồng độ khí thực tế và nồng độ khí ghi trên nhãn bình. Nói cách khác đây là mức độ chính xác của nhà sản xuất khí hiệu chuẩn đảm bảo cho sản phẩm của mình.
  • Dung sai nhỏ giúp đảm bảo kết quả đo chính xác hơn

Ứng dụng của khí hiệu chuẩn

  • Khí chuẩn có vài trò quan trong trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là ngành công nghiệp và khoa học.
  • Hiệu chuẩn thiết bị đo: Đảm bảo độ chính xác của các máy đo khí, như khí độc hại, khí cháy nổ, khí Oxy
  • Máy phân tích khí: Hiệu chuẩn các máy phân tích khí để có kết quả phân tích chính xác
  • Kiểm soát chất lượng khí thải ra môi trường: ứng dụng trong quan trắc khí thải
  • Đo nồng độ không khí để kiểm tra các loại khí trong không khí
  • Kiểm tra chất lượng khí y tế
  • Khí chuẩn kiểm tra các loại khí độc hại và thiếu khí Oxy trong hầm lò: Ứng dụng để chuẩn các máy đo khí trong hầm lò.
Bình khí chuẩn cho máy đo 5 khí( CO, CH4, CO2, H2S, O2) ứng dụng trong hầm lò

Các loại khí đơn thông thường ở Việt Nam: Khí CO2, khí O2, khí Ar, khí N2, khí C2H2, khí NH3

Các loại khí đơn đặc biệt: Khí NO, khí NO2, khí CO, khí SO2, khí H2S, khí H2, khí He, khí SF6, khí CH4, khí CxHy, khí HCL

Các loại khí đơn thông thường và khí đơn đặc biệt nếu trộn lẫn vào nhau theo một nồng độ quy định trước với mức sai số quy định trước thì được gọi là khí trộn, khí chuẩn, khí hiệu chuẩn.

Nhà máy sản xuất khí chuẩn, khí trộn của Công ty Venmer Việt Nam?

Khí hiệu chuẩn Venmer

Công ty TNHH Venmer Việt Nam chuyên cung cấp khí hiệu chuẩn, khí chuẩn, khí siêu sạch dùng cho hệ thống máy quan trắc khí thải, máy sắc ký, hiệu chuẩn thiết bị đo khí,…

Chúng tôi trộn khí hiệu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng với nhiều dải nồng độ khác nhau. Từ nồng độ ppm đến nồng độ % của từng loại khí. Quy trình trộn khí tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của tiêu chuẩn ISO 9001, ISO: IEC 17025, ISO 22000, ISO 13485 và các quy định an toàn khác.

Công ty Venmer Việt Nam luôn cam kết sản phẩm cấp cho khách hàng đảm bảo chất lượng kỹ thuật, tiến độ và dịch vụ chăm sóc sau bán hàng. Chúng tôi không ngừng cải tiến trong sản xuất để đảm bảo chất lượng ngày càng tốt hơn, giá thành hợp lý đến tay người sử dụng.

Thời gian giao hàng thông thường 5-7 ngày tính từ ngày chúng tôi ký nhận đơn hàng với khách hàng, và cam kết luôn luôn đảm bảo tiến độ đã đề ra.

Các loại bình thông dụng:

  • Bình nhôm 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L
  • Bình thép: 5L, 8L, 10L, 15L, 40L, 47L, 50L
  • Nạp khí vào bình có sẵn của khách: Nạp khí vào bình khí chuẩn Calgaz

Áp xuất nạp: Tùy theo yêu cầu của khách hàng và theo thông số kỹ thuật của bình khí được nạp mà để áp xuất phù hợp.

Phòng phân tích khí hiệu chuẩn
Video chuẩn máy đo 5 khí hầm lò của Công ty Venmer( Khí CO, CH4, H2S, CO2, O2)

MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY VENMER SẢN XUẤT

( Chúng tôi trộn khí với nồng độ và sai số trộn theo yêu cầu của khách hàng, dưới đây chúng tôi mô tả sơ bô một vài loại khí trộn)

1.1. Khí chuẩn hỗn hợp SO2/NO/CO cân bằng N2

  • 200ppm SO2
  • 200ppm NO
  • 50ppm CO
  • Balance N2

Bình sử dụng là bình nhôm hoặc bình thép, dung tích bình: 1L, 2L, 4L, 8L, 10L, 40L, 47L, 50L

Áp xuất nạp: Theo yêu cầu của khách hàng( 50bar – 200bar)

Dung sai nạp: 1%, 2%, 5%

Van sử dụng: Van nhôm, van đồng, van Inox, BS3, BS4, QF2C, QF2A…

Bao bì: Thùng giấy, hoặc nhựa

Chuẩn để đo: NIST

Thời hạn sử dụng: 36 tháng

1.2 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp NO2, CO, NO cân bằng trong N2

  • 1000ppm NO
  • 1000ppm CO
  • 200ppm SO2
  • Balance N2

1.3 Khí hiệu chuẩn hỗn hợp 5 khí CO, CH4, CO2, H2S, O2 cần bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4 ( 50% LEL)
  • 2.5% CO2
Chai khí chuẩn 4 khí CO CH4 O2 H2S

1.4 Chai khí hiệu chuẩn hỗn hợp 4 khí H2S, CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 25ppm H2S
  • 50ppm CO
  • 18% O2
  • 2.5% CH4( 50% LEL)

1.5 Chai khí chuẩn dùng đo khí trong hầm lò CO, O2, CH4 cân bằng trong N2

  • 150ppm CO
  • 12% O2
  • 2.5% CH4
Chai khí chuẩn CO CH4 O2

1.6 Chai khí hiệu chuẩn O2

  • 3% O2 cân bằng N2
  • 1% O2 cân bằng N2
  • 10% O2 cân bằng N2
  • 5% O2 cân bằng N2
  • 20.9% O2 cân bằng N2
  • 800ppm O2 cân bằng N2
  • 8ppm O2 cân bằng N2
  • 400ppm O2 cân bằng N2
  • 2% O2 cân bằng N2
  • 200ppm O2 cân bằng N2
3% O2 cân bằng N2
  • 400ppm CO2 cân bằng N2
  • 1% CO2 cân bằng N2
  • 8% CO2 cân bằng N2
  • 10% CO2 cân bằng Air
  • 15ppm CO2 cân bằng N2
  • ….

1.8 Chai khí hiệu chuẩn Zero

  • 20.9 % O2
  • 79.1% N2

1.9 Khí chạy máy P10

  • 10% CH4
  • 90% Ar

1.10 Khí chạy máy P66

  • 5% CO2
  • 34% N2
  • 61% H2

1.11 Khí lặn biển

  • 16-18 % O2
  • Cân bằng He

1.12 Khí hiệu chuẩn NH3

  • 25ppm NH3
  • 50ppm NH3
  • 60ppm NH3
  • 120ppm NH3
  • 200ppm NH3
  • Cân bằng N2

1.13 Khí hiệu chuẩn CO

  • 50ppm CO
  • 100ppm CO
  • 150ppm CO
  • 800ppm CO
  • 1000ppm CO
  • 1500ppm CO
  • 2000ppm CO
  • 5000ppm CO
  • 10000ppm CO
  • 8000ppm CO

Cân bằng khí Nito

1.14 Khí hiệu chuẩn H2S

  • 25ppm H2S
  • 50ppm H2S
  • 75ppm H2S
  • Cân bằng khí N2

1.15 Khí hiệu chuẩn SO2

  • 50ppm SO2
  • 60ppm SO2
  • 100ppm SO2
  • 200ppm SO2
  • 1000ppm SO2
  • 5% SO2
  • Cân bằng khí N2

1.16 Khí hiệu chuẩn CH4

  • 8ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 100ppm CH4 cân bằng khí Air
  • 2.5% CH4(50%LEL) cân bằng khí Air

1.17 Khí hiệu chuẩn NO

  • 50ppm NO
  • 100ppm NO
  • 150ppm NO
  • 200ppm NO
  • 250ppm NO
  • 300ppm NO
  • 320ppm NO
  • 500ppm NO
  • 600ppm NO
  • 800ppm NO
  • 1000ppm NO
  • 1500ppm NO
  • 2000ppm NO
  • 3200ppm NO
  • 4700ppm NO
  • Cân bằng khí N2

1.18 Khí hiệu chuẩn NO2

  • 20ppm NO2
  • 50ppm NO2
  • 60ppm NO2
  • 80ppm NO2
  • 150ppm NO2
  • 200ppm NO2
  • Cân bằng khí Air

Một số loại khí thông dụng chúng tôi cung cấp cho khách hàng:

  1. Khí hiệu chuẩn 500ppm NO, 500ppm CO, 300ppm SO2 in N2 Balance
  2. Khí chuẩn 200ppm SO2, 1000ppm NO, 1000ppmCO in N2 Bal
  3. Khí chuẩn 500ppm SO2, 400ppm NO, 400ppm CO, 100ppm NO2 in N2 Bal
  4. Khí chuẩn 1000ppm NO, 300ppm NO2, 2000ppm SO2, 2000ppm CO in N2 Bal
  5. Khí chuẩn 1234ppm NO, 297 ppm SO2, 1362ppm CO in N2 Bal
  6. Khí chuẩn 80ppm SO2, 200ppm CO
  7. Khí chuẩn 120ppm SO2, 100ppm NO
  8. Khí chuẩn 200ppm SO2, 300ppm CO, 600ppm NO
  9. Khí chuẩn SO2
  10. Khí chuẩn 16ppm SO2, 50ppm CO
  11. Khí chuẩn 120ppm SO2, 300ppm NO
  12. Khí chuẩn 1000ppm SO2, 2000ppm CO
  13. Khí chuẩn 3600ppm CO
  14. 100ppm NO in N2 Bal
  15. 200ppm NO in N2 Bal
  16. 16ppm H2S
  17. 20ppm SO2
  18. 20ppm NH3
  19. 15ppm CL2
  20. Khí hiệu chuẩn 350ppm SO2, 800ppm CO, 1500ppm NO in N2 Bal
  21. 800ppm NO
  22. 5000ppm CO
  23. 9800ppm CO2
  24. 4800 ppm CO
  25. 500ppm CH4
  26. 1000ppm C3H8
  27. 21% O2, 79% N2
  28. 2000ppm NO
  29. Khí SO2 50ppm
  30. Khí SO2 90ppm
  31. Khí SO2 178ppm
  32. Khí SO2 181ppm
  33. Khí SO2 800ppm
  34. Khí SO2 1200ppm
  35. Khí chuẩn SO2 1800ppm
  36. Khí chuẩn SO2 2400ppm
  37. Khí chuẩn SO2 3600ppm
  38. Khí chuẩn SO2 350ppm
  39. Khí chuẩn SO2 600ppm
  40. Khí chuẩn CO 50ppm
  41. Khí chuẩn CO 100ppm
  42. Khí chuẩn CO 200ppm
  43. Khí chuẩn CO 400ppm
  44. Khí chuẩn CO 600ppm
  45. Khí chuẩn CO 800ppm
  46. Khí chuẩn CO 1200ppm
  47. Khí chuẩn CO 1600ppm
  48. Khí chuẩn CO 1800ppm
  49. Khí chuẩ CO 3600ppm
  50. Khí chuẩn CO 7500ppm
  51. Khí chuẩn CO 8000ppm
  52. Khí chuẩn CO 15900ppm
  53. Khí chuẩn CO 16000ppm
  54. Khí chuẩn CO 35000ppm
  55. Khí chuẩn NO2 50ppm
  56. Khí chuẩn NO2 100ppm
  57. Khí chuẩn NO2 200ppm
  58. Khí chuẩn NO2 300ppm
  59. Khí chuẩn NO2 400ppm
  60. Khí chuẩn NO2 600ppm
  61. Khí chuẩn NO2 800ppm
  62. Khí chuẩn NO2 1000ppm
  63. Khí chuẩn NO/ NOx
  64. Khí chuẩn H2S 10ppm
  65. Khí chuẩn H2S 20ppm
  66. Khí chuẩn H2S 50ppm
  67. Khí chuẩn H2S 100ppm
  68. Khí chuẩn HCL
  69. Khí chuẩn HCN
  70. Khí chuẩn 20ppmNH3
  71. Khí chuẩn 1%O2 in N2
  72. Khí chuẩn 15% O2 in N2
  73. Khí chuẩn 21% O2 in N2
  74. Khí chuẩn 30% O2 in N2
  75. Khí chuẩn dùng cho y tế
  76. Khí chuẩn dùng cho phòng thí nghiệm(LAB)
  77. Khí chuẩn dùng cho hầm lò
  78. Khí chuẩn dùng cho lặn biển
  79. Khí chuẩn hiệu chuẩn thiết bị
  80. Khí trộn tỷ lệ trộn % dùng cho công nghiệp
  81. Khí P10( 10% CH4 90% Ar)
  82. Khí P66( 5% CO2, 34% N2, khí He cân bằng)
  83. Khí P81
  84. Khí P83
  85. Khí P61
  86. Khí 5% H2 in N2 Bal
  87. Khí 1% H2 in O2 Bal
  88. …..

Các khí hiệu chuẩn được chúng tôi sản xuất trực tiếp tại Việt Nam nên đáp ứng rất nhanh về tiến độ cho khách hàng. Chúng tôi không ngừng cải tiến để mong muốn sản phẩm của mình ngày càng tốt hơn.

– Venmer là công ty chuyên sản xuất và cung cấp các loại khí công nghiệpkhí đặc biệtkhí y tế, khí hiếm tại địa bàn Hà Nội nói riêng và trên toàn Việt Nam nói chung.

– Đây là đơn vị cung cấp khí uy tín, dành nhiều phản hồi tốt từ phía các đối tác.

– Khi mua khí hiệu chuẩn tại Venmer, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm. Bởi các sản phẩm khí hiệu chuẩn tại Venmer luôn được đảm bảo, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Đồng thời có những tiêu chuẩn chất lượng minh bạch, được kiểm chứng rõ ràng. Tất cả các bình, chai, hệ thống chứa khí,.. đều được đảm bảo an toàn và được kiểm định chất lượng định kì hàng năm.

– Giá cả, chi phí hơp lý, mang tính cạnh tranh trên thị trường nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cho người tiêu dùng.

Cung cấp các loại khí, bình , bồn
Venmer cung cấp các mặt hàng khí công nghiệp, khí hiệu chuẩn

– Đội ngũ nhân viên kinh doanh trẻ, chuyên nghiệp, nắm vững kiến thức trong ngành. Sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc cũng như yêu cầu của khách hàng.

– Bên cạnh việc cung cấp khí công nghiệp, khí hiệu chuẩn. Venmer còn cung cấp các thiết bị, vật tư liên quan. Ví dụ như van điều áp, ống dẫn khí, vỏ chai khíbồn chứa khí,..

CÔNG TY TNHH VENMER VIỆT NAM nhập khẩu chính hãng và phân phối khí hiệu chuẩn trên toàn quốc với số lượng lớn. Chúng tôi luôn cam kết chất lượng hàng hóa tới quý khách hàng.

Liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn và báo giá phù hợp về nhu cầu dùng khí công nghiệp của Quý khách hàng.

Liên hệ: Mr Hoàng 09.06.05.04.21

Related Articles